| [bình định] |
| động từ (như) bình trị |
| | to pacify, to quell; appear |
| | Lê Lợi mÆ°á»i năm bình định giặc Minh |
| Le Loi pacified the country after ten years' fighting the Minh aggressors; Le Loi quelled the Minh aggression in ten years |
| | giặc đã thất bại trong âm mưu " bình định " vùng tạm chiếm |
| the aggressors failed in their scheme to "pacify" the occupied areas |
| danh từ |
| | pacification |
| | chÃnh sách bình định |
| policy of appeasement |
| | vùng bình định |
| pacified areas |